Hướng dẫn đo lường size quần áo cho nữ:
Đôi khi, các bạn nữ vẫn thường ước chừng sai cỡ quần áo, gây nên việc mua phải những chiếc áo, quần sai cỡ. Vì vậy dưới đây chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn đo lường size quần áo.
Dụng cụ cần và đủ là một chiếc dây đo mềm.
Vòng ngực (1): Quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.
Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30.
Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân.
Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.
Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30.
Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân.
Tổng quan size quần áo cho nữ:
Quốc Tế | Kích cỡ Úc | Kích cỡ Anh | Kích cỡ châu Âu | Kích cỡ Mỹ |
XXS | 6 | 6 | 34 | 2 |
XS | 8 | 8 | 36 | 4 |
S | 10 | 10 | 38 | 6 |
M | 12 | 12 | 40 | 8 |
L | 14 | 14 | 42 | 10 |
XL | 16 | 16 | 44 | 12 |
XXL | 18 | 18 | 46 | 14 |
Áo, Áo khoác và Sơ mi
Quốc Tế | Kích cỡ Úc | Vòng ngực (cm) | Vòng hông (cm) | Vòng eo (cm) |
XXS | 6 | 79-81 | 89-91 | 61-63 |
XS | 8 | 84-86 | 94-96 | 66-68 |
S | 10 | 89-91 | 99-101 | 71-73 |
M | 12 | 94-96 | 104-106 | 76-78 |
L | 14 | 99-101 | 109-111 | 81-83 |
XL | 16 | 104-106 | 114-116 | 86-88 |
Quần dài và váy
Quốc Tế | Kích cỡ Úc | Vòng hông(cm) | Vòng eo (cm) |
XXS | 6 | 89-91 | 61-63 |
XS | 8 | 94-96 | 66-68 |
S | 10 | 99-101 | 71-73 |
M | 12 | 104-106 | 76-78 |
L | 14 | 109-111 | 81-83 |
XL | 16 | 114-116 | 86-88 |
Quần Jeans
Hy vọng cách đo lường size quần áo cho nữ này sẽ giúp bạn xác định được chính xác bạn nên dùng size quần áo nào và lựa chọn được những mẫu quần áo phù hợp.
Quốc Tế | Kích cỡ Úc | Cỡ quần Jean(inches) | Vòng eo (cm) | Vòng hông (cm) | Chiều dài chân (cm) |
XXS | 6 | 24 | 61 | 87.5-90 | 32-34 |
7 | 25 | 63.5 | 90-92.5 | 32-34 | |
XS | 8 | 26 | 66 | 95-97.5 | 32-34 |
9 | 27 | 68.5 | 97.5-100 | 32-34 | |
S | 10 | 28 | 71 | 100-102.5 | 32-34 |
11 | 29 | 73.5 | 102.5-105 | 32-34 | |
M | 12 | 30 | 76 | 105-107.5 | 32-34 |
13 | 31 | 78.5 | 107.5-110 | 32-34 | |
L | 14 | 32 | 81 | 110-112.5 | 32-34 |
XL | 16 | 34 | 86 | 112.5-115 | 32-34 |
Hy vọng cách đo lường size quần áo cho nữ này sẽ giúp bạn xác định được chính xác bạn nên dùng size quần áo nào và lựa chọn được những mẫu quần áo phù hợp.
0 nhận xét :